THIẾT BỊ ĐĂNG KIỂM XE MÁY ĐIỆN

00:10 Unknown 0 Comments

Theo thông tư s 41/2013/TT-BGTVT ca b Giao thông vn ti quy đnh v kim tra cht lượng an toàn k thut xe đp đin và một số danh mục cần biết như: ampe kìm, đồng hồ vạn  năng, thiết bị chống sét.


Điu 6: Kim tra cht lượng Xe sn sut, lp ráp

Vic kim tra cht lượng đi vi Xe sn xut, lp ráp được thc hin trên cơ sở đánh giá điu kin đm bo cht lượng ti Cơ sở sn xut (sau đây gi tt là đánh giá COP).

1. Cơ ssn xut phi đáp ng các yêu cu sau:

a) Có quy trình và hướng dn nghip vsn xut, lp ráp, kim tra cht lượng cho tng kiu loi Xe tkhâu kim soát cht lượng linh kin đu vào, kim tra cht lượng trên tng công đon và xut xưởng đđm bo các chtiêu van toàn và tính năng kthut ca Xe;
b) Có đ các thiết bkim tra cn thiết cho tng công đon sn xut phù hp vi quy trình sn xut, lp ráp đã đra;
c) Có đ ngun nhân lc thc hin vic sn xut và kim tra cht lượng phù hp vi quy trình sn xut, lp ráp đã đra.
2. Ni dung đánh giá COP:
a) Quy trình và hướng dn nghip vsn xut, lp ráp và kim tra cht lượng: kim tra linh kin đu vào, kim tra trên tng công đon, kim tra xut xưởng;
b) Trang thiết bkim tra cht lượng;
c) Ngun nhân lc thc hin vic kim tra cht lượng.
3. Các hình thc đánh giá COP:
a) Đánh giá COP ln đu được thc hin khi cp Giy chng nhn cht lượng an toàn kthut cho Xe;
b) Đánh giá COP hàng năm được thc hin đnh kỳ hàng năm;
c) Đánh giá COP đt xut được thc hin khi Cơssn xut có du hiu vi phm các quy đnh liên quan đến vic kim tra cht lượng hoc khi có các khiếu ni vcht lượng Xe;
Đi vi các kiu loi Xe tương t, không có sthay đi cơbn vquy trình công nghsn xut, lp ráp và kim tra cht lượng Xe thì có thsdng kết quđánh giá COP trước đó.
Bt buc các cơssn xut, lp ráp xe đp đin phi trang bđy đcác thiết bkim tra, kim đnh cht lượng trước khi xut xưởng bao gm:
1/ B kim tra th phanh xe máy đin, xe đp đin
Hãng sn xut: Fofen
Xut x: Trung Quc
Model: FZD300

Hình nh b thphanh, thng xe máy, xe máy đin, xe đp đin
-    Công suất 300Kg/Bánh xe-    Lực kiểm tra  0- 2000N-    Độ sai lệch +/- 3%-    Đường kính lô 190mm-    Công suất động cơ 750w-    Kích thước: 955x780x410mm-    Hiển thị LED 


2/ B kim tra tc đ xe máy đin, xe đp đin
Hãng sn xut: Fofen
Xut x: Trung Qu
Model: FCS300


Hình nh Bkim tra tc đxe máy Dùng cho kim tra xe máy xăng & xe máy đin
-   Công suất 300Kg/Bánh xe
-   Tốc độ kiểm tra  0- 120Km/g
-   Độ sai lệch +/- 0.3% (km/g)
-   Đường kính lô 176.5mm
-   Công suất động cơ 3Kw
-   Nguồn khí nén 0.3 đến 0.6 Mpa
-   Kích thước:  122x800x505mm
-   Hiển thị LED


3/ B kim tra trùng vết xe máy đin, xe đp đin
Hãng sn xut: Fofen
Xut x: Trung Quc
Model: FDW300

Dùng cho kim tra xe máy xăng & xe máy đin
Hình nh Bkim tra trùng vết xe máy
-   Công suất 300Kg/Bánh xe
-   Phạm vi kiểm tra  -15 đến +15mm
-   Độ sai lệch +/- 0.2mm
-   Nguồn khí nén 0.3 đến 0.6 Mpa
-   Kích thước: 2307x1182x263mm
-   Hiển thị LED



4/ Thiết b kim tra đèn pha xe máy
Hãng sn xuât: Fofen
Xut x: Trung Qu
Model: FD-2

Hình nh Thiết bkim tra đèn pha xe máy
- Đơn vị đo cường độ sáng: cd
- Kiểm tra đèn cốt: 0 – 40.000cd
- Kiêm tra đèn pha: 0 – 80.000cd
- Đo góc lệch đèn pha/cốt (cm/10m)
- Nguồn pin: 6V
Độ lệch theo trục quang học:
+ Độ lệch theo phương thẳng đứng:
- hướng lên 1°20´~ hướng xuống 2°20´ hoặc
- hướng lên 20cm/10m ~ hướng xuống 40cm/10m.
+ Độ lệch theo phương nằm ngang:
- Trái 2°20´~ phải 2°20´hoặc
- Trái 40cm/10m ~ phải 40cm/10m.
- Sai số cường độ sáng: ±10%.
- Sai số về độ lệch chùm sáng: ±1/4°
- Khoảng chiều cao của đèn so với sàn:  0,5 ~ 1,3(m).
- Khoảng cách đo: 1(m).
- Chiều dài của ray: 4,5(m).
- Kích thước: 1250 x 710 x 550(mm) (H x W x D).
- Khối lượng: 60kg.
Hình ảnh dây chuyền thiết bị đăng kiểm, kiểm định xe máy điện, xe đạp điện:









You Might Also Like